NEW MIGHTY 110S – 7 TẤN

Giá bán: 699.000.000

Liên hệ để nhận giá tốt nhất!

Nổi bật

ĐỐI TÁC HOÀN HẢO CHO MỌI NHU CẦU

Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe tải đa dụng đáp ứng mọi kỳ vọng vận tải đường bộ, Hyundai sẽ cung cấp cho bạn. Với bộ đôi Hyundai New Mighty 75S và 110S, bạn có thể vận chuyển hàng hóa một cách linh hoạt và hiệu quả. Chất lượng và độ tin cậy có nghĩa là giảm thiểu chi phí và gia tăng hiệu quả cho khách hàng, bộ đôi Hyundai New Mighty 75S & 110S mang lại sự tin cậy nhờ tính linh hoạt, khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó là sự bền bỉ và chi phí vận hành thấp chính yếu tố mang lại sự yên tâm lớn cho khách hàng.

Ngoại thất

Nội thất

Không gian nội thất cabin rộng rãi và thoải mái. Thiết kế mang đậm nét đặc trưng của Hyundai.

Động cơ

VẬN HÀNH MẠNH MẼ VỚI KHỐI ĐỘNG CƠ D4GA TIÊU CHUẨN

Euro 4 mạnh mẽ, bền bỉ, mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu

ĐỘNG CƠ D4GA

Giảm rung sốc cho hành khách khi ngồi trên cabin bằng hệ thống hai đệm cao su dầu của xe. Đây là cải tiến mang đến sự nhẹ nhàng và êm ái cho hành khách khi ngồi trên cabin. Hấp thụ xung lực, đảm bảo an toàn. Khung xe bằng thép được xử lý nhiệt và gia cố với các ốc vít bolt-loại mới, kết hợp để nâng cao sức mạnh của khung với thiết kế xoắn và uốn cong.

CABIN LẬT TIỆN LỢI

Mọi công việc sửa chữa, bảo dưỡng dễ dàng hơn với cabin lật

Cabin lật một góc 50 độ giúp cho thợ sửa chữa có thể dễ dàng tiếp cận, kiểm tra và thay thế các chi tiết bên trong.

Việc này giúp giảm thiểu thời gian và chi phí cho mỗi lần sửa chữa và bảo dưỡng.

CAM KẾT CHO SỰ DẪN ĐẦU

New Mighty 110S đã trải qua hàng loạt các bài kiểm tra, chạy thử nghiệm tại Việt Nam, đồng thời áp dụng những công nghệ tiến tiến nhất trong việc phát triển sản phẩm và sản xuất. Qua đó, thể hiện sự cam kết về chất lượng hàng đầu của Hyundai trên thế giới nói chung và tại Việt Nam nói riêng.

An toàn

Thông số xe

Kích thước
D x R x C (mm) 6,630 x 2,000 x 2,300
Chiều dài cơ sở (mm) 3,775
Khoảng sáng gấm xe (mm) 230
Chiều dài đầu / đuôi xe 1,075 / 1,730
Vết bánh xe trước / sau 1,680 / 1,495
Số chỗ ngồi 3
Góc thoát trước/sau 29 / 17
Khối lượng bản thân (kg) 2,820
Khối lượng toàn bộ (kg) 10,600
Đặc tính vận hành
Vận tốc tối đa (km/h) 93.4
Khả năng leo dốc tối đa (%) 20.62
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 7,6
Động cơ
Động cơ D4GA, Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, EU4
Dung tích công tác (cc) 3,933
Tỷ số nén 17.0:1
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) 103 x 118
Công suất cực đại (Ps) 140 / 2700
Momem xoắn cực đại (N.m) 372 / 1,400
Hộp số
Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi
Hệ thống treo
Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Vành & Lốp xe
Lốp trước / Sau 8.25-16 / 8.25-16
Các trang bị khác
Tay lái trợ lực
Vô lăng gật gù
Khóa cửa trung tâm
Cửa sổ điều chỉnh điện
Điều hòa nhiệt độ chỉnh tay
RadioAUXUSB
Bộ điều hòa lực phanh
Điều chỉnh tốc độ vòng tua động cơ
Scroll to Top

Đăng ký lái thử

NHận báo giá