Giới thiệu
Hình ảnh
Nổi bật
Hyundai HD210 được thiết kế dựa trên triết lý: Hiệu suất cao, độ tin cậy cao và hiệu quả kinh tế.
Ngoại thất
HD210 Ultra long
Nội thất
Rộng rãi và tiện nghi
Nội thất của Hyundai HD210 được thiết kế với mục tiêu làm cho lái xe và người cùng ngồi trong cabin cảm giác hài lòng nhất, giúp giảm thiểu sự mệt mỏi và căng thẳng trên những chặng đường dài.
Động cơ
Bộ lọc TR cho phép loại bỏ tất cả các tạp chất trong dầu, bảo vệ động cơ | Đèn dịch vụ và công tắc nằm ngay cạnh ắc quy, tiện lợi trong việc sửa chữa vào ban đêm. | Cabin có khả năng lật nghiêng 45 độ dễ dàng cho việc kiểm tra, bảo dưỡng động cơ. | Được trang bị trên các dòng tải trung của Hyundai, thuận tiện cho việc kiểm tra động cơ. |
An toàn
Thông số xe
Kích thước
Khoảng nhô trước/sau | 1.285 /2.460 |
D x R x C (mm) | 9.509 x 2.255 x 2.585 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 5.695 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 125 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 9,5 |
Trọng lượng không tải (kg) | 5010 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 22.100 |
Vết bánh xe trước/sau | 1.855/1.660 |
Đặc tính vận hành
Vận tốc tối đa (km/h) | 139 |
Khả năng vượt dốc (tan) | 0,299 |
Khối lượng
Không tải phân bổ cầu trước | 4.500 |
Không tải phân bố cầu sau | 8.800 8.800 |
Động cơ
Mã động cơ | D6GA2B |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp |
Tỷ số nén | 17,6:1 |
Dung tích công tác (cc) | 5,899 |
Công suất cực đại (Ps) | 225/2.500 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 103 x 118 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 65/1.700 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 200 |
Hộp số
Hộp số | 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống treo
Trước | Nhíp lá dạng bán nguyệt, giảm chấn thủy lực |
Sau | Nhíp lá dạng bán nguyệt, giảm chấn thủy lực |
Vành & Lốp xe
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn / sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước /sau) | 245/70R19.5-14PR |
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, kiểu van bướm |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |