MIGHTY N500 SERIES – GIẢI PHÁP VẬN TẢI CHUYÊN NGHIỆP
VNĐ
Nổi bật
MIGHTY N500 SERIES – GIẢI PHÁP VẬN TẢI CHUYÊN NGHIỆP
Trong dòng chảy sôi động của nền kinh tế Việt Nam, khi nhịp sống đô thị ngày càng hối hả, thương mại điện tử vươn mình mạnh mẽ và nhu cầu giao thương liên vùng không ngừng gia tăng, ngành vận tải hàng hóa đang bước vào một giai đoạn chuyển mình tràn đầy cơ hội. Đồng hành cùng bước tiến ấy, Hyundai N500 Series ra đời – một sản phẩm mạnh mẽ, bền bỉ, linh hoạt và hiệu quả đã được Hyundai Motor nghiên cứu và phát triển dựa trên sự kết hợp hài hòa giữa công nghệ tiên tiến và sự thấu hiểu sâu sắc thị trường vận tải Việt Nam. Với tải trọng ~ 2.5 tấn, thể tích thùng lớn vượt trội trong phân khúc, Hyundai N500 series đáp ứng trọn vẹn nhu cầu vận chuyển hàng hóa trên mọi cung đường – từ nội đô đến ngoại thành, từ trung tâm phân phối đến vùng ven, từ kho bãi tới điểm giao hàng cuối cùng. Hyundai Mighty N500 Series cam kết sẽ luôn đồng hành, vững tiến, cùng Khách Hàng chở tương lai – mở đường dài – vững niềm tin.
![]()
Ngoại thất
Thiết Kế Ngoại Thất Vững Chãi, Nâng Tầm Đẳng Cấp
Với thiết kế ngoại thất vững chãi, Hyundai N500 series toát lên thần thái của một mẫu xe tải hiện đại – mạnh mẽ, cân đối và chuẩn mực. Tổng thể xe mang dáng vẻ gọn gàng nhưng không kém phần uy lực, phù hợp với đặc thù vận hành linh hoạt trong đô thị và liên tỉnh. Điểm nhấn nổi bật là bộ lốp 7.00R16 đồng kích cỡ trước – sau, hiếm thấy trong phân khúc, giúp xe tạo cảm giác đằm, chắc mặt đường và tăng độ ổn định khi chịu tải nặng. Nét chỉn chu từ ngoại hình góp phần nâng tầm đẳng cấp cho doanh nghiệp vận tải sở hữu
Ngoại thất
Thiết Kế Ngoại Thất Vững Chãi, Nâng Tầm Đẳng Cấp
Với thiết kế ngoại thất vững chãi, Hyundai N500 series toát lên thần thái của một mẫu xe tải hiện đại – mạnh mẽ, cân đối và chuẩn mực. Tổng thể xe mang dáng vẻ gọn gàng nhưng không kém phần uy lực, phù hợp với đặc thù vận hành linh hoạt trong đô thị và liên tỉnh. Điểm nhấn nổi bật là bộ lốp 7.00R16 đồng kích cỡ trước – sau, hiếm thấy trong phân khúc, giúp xe tạo cảm giác đằm, chắc mặt đường và tăng độ ổn định khi chịu tải nặng. Nét chỉn chu từ ngoại hình góp phần nâng tầm đẳng cấp cho doanh nghiệp vận tải sở hữu
Kích cỡ lốp 7.00R16 lớn nhất phân khúc, mang đến ngoại hình mạnh mẽ |
Đèn pha cỡ lớn được thiết kế sắc nét |
Bậc lên xuống tiện lợi, giúp tài xế dễ dàng di chuyển vào cabin |
Nội thất
Nội Thất Rộng Rãi, Tiện Nghi Vượt Trội Cho Mọi Hành Trình
Không gian nội thất cabin được thiết kế rộng rãi và thông minh, mang lại sự thoải mái tối ưu cho tài xế ngay cả trên những hành trình dài hàng giờ. Các công tắc trên bảng điều khiển được bố trí một cách logic và dễ tiếp cận, giúp bạn thao tác nhanh chóng mà không rời mắt khỏi đường đi. Vô lăng với trợ lực điện có thể điều chỉnh độ nghiêng linh hoạt, mang đến cảm giác cầm nắm chắc chắn và tăng độ chính xác khi điều khiển, dù là trên đường cao tốc hay địa hình đô thị. Hơn nữa, hệ thống điều hòa công suất lớn hoạt động mạnh mẽ, phân bổ luồng gió mát đều khắp cabin, đảm bảo không khí luôn tươi mới và thoáng đãng, giúp xua tan mệt mỏi trong những ngày nóng bức
Công tắc bảng điều khiển bố trí hợp lý |
Công tắc bảng điều khiển bố trí hợp lý |
Hệ thống điều hòa công suất lớn, đảm bảo không gian cabin luôn thoáng mát |
Công tắc kính lái |
Cần gạt số |
Ghế da |
Động cơ
VẬN HÀNH – MẠNH MẼ, TIẾT KIỆM,ỔN ĐỊNH
Mighty N500 Series không chỉ mạnh mẽ mà còn mang đến sự ổn định và tiết kiệm tối ưu, giúp doanh nghiệp nâng cao hiệu quả kinh doanh. Mighty N500 series được trang bị động cơ D4CB đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, áp dụng công nghệ tiên tiến không sử dụng Ure, giúp giảm chi phí bảo trì, tăng tuổi thọ động cơ. Ngoài ra, cabin lật là một trong những tính năng vượt trội của dòng xe tải nhẹ Hyundai nói chung và Mighty N500 Series nói riêng, thiết kế thông minh giúp tiếp cận động cơ dễ dàng, tiết kiệm thời gian và đảm bảo sửa chữa nhanh chóng, giữ xe luôn sẵn sàng hoạt động mọi lúc.
Khung gầm chắc chắn, đảm bảo xe hoạt động bền bỉ, chịu tải tốt trên nhiều loại địa hình |
Hệ thống treo êm ái, giúp xe vận hành trên mọi cung đường và giảm xóc tối đa ngay cả khi chở hàng nặng |
Ca bin lật tiện lợi cho bảo dưỡng sửa chữa lưu động |
Động cơ D4CB
Động cơ đạt công suất tối đa 100 kW tại 3.800 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 294 N.m tại 1.250-3.000 vòng/phút
![]()
An toàn
Thông số xe
Thông số xe
Phiên bản Mighty N550L
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
6060 x 1870 x 2210
Vệt bánh trước/ sau (mm)
1480/1435
Chiều dài cơ sở (mm)
3415
Chiều dài đầu xe (mm)
1075
Chiều dài đuôi xe (mm)
1570
Khối lượng bản thân (kg)
2250
Khối lượng toàn bộ (kg)
5700
Bán kính vòng quay (m)
6.9
Vận tốc tối đa (km/h)
108.1
Khả năng leo dốc tối đa (%)
26.6
Số người cho phép chở
3
Kiểu động cơ
D4CB
Loại
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng
Dung tích xy-lanh (cc)
2497
Công suất cực đại (kW/rpm)
100/3800
Mô men xoắn cực đại (N.m/rpm)
294/1250÷3000
Loại hộp số
Hộp số sàn 5 cấp
Ký hiệu hộp số
430005LAB1
Cỡ lốp
7.00R16
Hệ thống phanh chính
Cơ cấu phanh tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không, phân bố lực phanh theo tải trọng
Phanh đỗ
Cơ cấu phanh tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số cơ khí
Hệ thống treo
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm trấn thủy lực
Hệ thống lái
Kiểu trục vít e cu bi, dẫn động cơ khí, trợ lực thủy lực
Phiên bản Mighty N500L
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
6060 x 1870 x 2210
Vệt bánh trước/ sau (mm)
1480/1435
Chiều dài cơ sở (mm)
3415
Chiều dài đầu xe (mm)
1075
Chiều dài đuôi xe (mm)
1570
Khối lượng bản thân (kg)
2250
Khối lượng toàn bộ (kg)
4995
Bán kính vòng quay (m)
6.9
Vận tốc tối đa (km/h)
110.80
Khả năng leo dốc tối đa (%)
30.7
Số người cho phép chở
3
Kiểu động cơ
D4CB
Loại
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng
Dung tích xy-lanh (cc)
2497
Công suất cực đại (kW/rpm)
100/3800
Mô men xoắn cực đại (N.m/rpm)
294/1250÷3000
Loại hộp số
Hộp số sàn 5 cấp
Ký hiệu hộp số
430005LAB1
Cỡ lốp
7.00R16
Hệ thống phanh chính
Cơ cấu phanh tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không, phân bố lực phanh theo tải trọng
Phanh đỗ
Cơ cấu phanh tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số cơ khí
Hệ thống treo
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm trấn thủy lực
Hệ thống lái
Kiểu trục vít e cu bi, dẫn động cơ khí, trợ lực thủy lực
Phiên bản Mighty N500
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
5255 x 1870 x 2210
Vệt bánh trước/ sau (mm)
1480/1435
Chiều dài cơ sở (mm)
2850
Chiều dài đầu xe (mm)
1075
Chiều dài đuôi xe (mm)
1330
Khối lượng bản thân (kg)
2200
Khối lượng toàn bộ (kg)
4995
Bán kính vòng quay (m)
5.8
Vận tốc tối đa (km/h)
110.80
Khả năng leo dốc tối đa (%)
30.7
Số người cho phép chở
3
Kiểu động cơ
D4CB
Loại
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng
Dung tích xy-lanh (cc)
2497
Công suất cực đại (kW/rpm)
100/3800
Mô men xoắn cực đại (N.m/rpm)
294/1250÷3000
Loại hộp số
Hộp số sàn 5 cấp
Ký hiệu hộp số
430005LAB1
Cỡ lốp
7.00R16
Hệ thống phanh chính
Cơ cấu phanh tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không, phân bố lực phanh theo tải trọng
Phanh đỗ
Cơ cấu phanh tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số cơ khí
Hệ thống treo
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm trấn thủy lực
Hệ thống lái
Kiểu trục vít e cu bi, dẫn động cơ khí, trợ lực thủy lực
So sánh các phiên bản
|
Mighty N550L |
Mighty N500L |
Mighty N500 |
||
| Kích thước & Trọng lượng | ||||
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
6060 x 1870 x 2210 |
6060 x 1870 x 2210 |
5255 x 1870 x 2210 |
|
|
Vệt bánh trước/ sau (mm) |
1480 / 1435 |
1480 / 1435 |
1480 / 1435 |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
3415 |
3415 |
2850 |
|
|
Chiều dài đầu xe (mm) |
1075 |
1075 |
1075 |
|
|
Chiều dài đuôi xe (mm) |
1570 |
1570 |
1330 |
|
|
Khối lượng bản thân (kg) |
2250 |
2250 |
2200 |
|
|
Khối lượng toàn bộ (kg) |
5700 |
4995 |
4995 |
|
|
Bán kính vòng quay (m) |
6.9 |
6.9 |
5.8 |
|
|
Vận tốc tối đa (km/h) |
108.1 |
110.8 |
110.8 |
|
|
Khả năng leo dốc tối đa (%) |
26.6 |
30.7 |
30.7 |
|
|
Số người cho phép chở |
3 |
3 |
3 |
|
| Động Cơ, Hộp số & Vận hành | ||||
| Kiểu động cơ |
D4CB |
D4CB |
D4CB |
|
| Loại |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng |
|
| Dung tích xy-lanh (cc) |
2497 |
2497 |
2497 |
|
| Công suất cực đại (kW/rpm) |
100 / 3800 |
100 / 3800 |
100 / 3800 |
|
| Mô men xoắn cực đại (N.m/rpm) |
294 / 1250–3000 |
294 / 1250–3000 |
294 / 1250–3000 |
|
| Loại hộp số |
Hộp số sàn 5 cấp |
Hộp số sàn 5 cấp |
Hộp số sàn 5 cấp |
|
| Ký hiệu hộp số |
430005LAB1 |
430005LAB1 |
430005LAB1 |
|
| Cỡ lốp |
7.00R16 |
7.00R16 |
7.00R16 |
|
| Hệ thống phanh chính |
Cơ cấu phanh tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không, phân bố lực phanh theo tải trọng |
Cơ cấu phanh tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không, phân bố lực phanh theo tải trọng |
Cơ cấu phanh tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không, phân bố lực phanh theo tải trọng |
|
| Phanh đỗ |
Cơ cấu phanh tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số cơ khí |
Cơ cấu phanh tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số cơ khí |
Cơ cấu phanh tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số cơ khí |
|
| Hệ thống treo |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm trấn thủy lực |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm trấn thủy lực |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm trấn thủy lực |
|
| Hệ thống lái |
Kiểu trục vít e cu bi, dẫn động cơ khí, trợ lực thủy lực |
Kiểu trục vít e cu bi, dẫn động cơ khí, trợ lực thủy lực |
Kiểu trục vít e cu bi, dẫn động cơ khí, trợ lực thủy lực |
|




